Như thường lệ, WWDC của Apple luôn công bố rất nhiều cập nhật và sản phẩm mới. Và năm nay chúng ta đã được chứng kiến sự ra mắt iOS 16 dành cho iPhone cùng với con chip mới nhất - Apple M2 cùng với MacBook Air và MacBook Pro 13.
MacBook Air
Lần đầu tiên sau nhiều thời gian, Apple đã thiết kế lại MacBook Air, được trang bị với chip M2.
MacBook Air vẫn giữ ngoại hình nguyên khối bằng nhôm. Nhưng độ mỏng đồng nhất chỉ ở mức 11mm và nặng 1.3kg.
Ngoài ra, màu sắc mới cũng vừa được ra mắt!
MagSafe cũng quay trở lại, để hai cổng Thunderbolt khả dụng cho mục đích khác, đồng thời vẫn giữ lại giắc cắm âm thanh.
Cuối cùng, nó cũng được nâng cấp lên màn hình Liquid Retina 13,6 inch, với độ sáng tối đa 500 nits và gam P3. Webcam 1080p được trang bị khiến MacBook 2022 ngang hàng với dòng máy MacBook khác, cùng với hệ thống bốn loa (với hỗ trợ Spatial Audio) và mảng ba micrô.
GPU được cải tiến, tập trung vào hiệu suất, Air mang thời lượng pin như nhau, hiệu suất tốt hơn. Cuối cùng nó cũng hỗ trợ sạc nhanh và bộ chuyển đổi mới có cổng USB-C thứ hai.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo những tính năng khác trên Website của Apple: Xem ngay
MacBook Pro 13
MacBook Pro 13 inch cũng được trang bị chip M2, với hiệu suất tốt hơn nhờ hệ thống làm mát. Tuy nhiên, nó vẫn chưa được thiết kế lại.
MacBook Air bắt đầu từ 1.199 đô la. MacBook Pro bắt đầu từ $ 1,299.
Cả hai đều bắt đầu nhận giao hàng vào tháng tới. Đặc biệt, đều được giảm 100 đô cho sinh viên và nhà giáo.
Apple cũng giữ lại MacBook Air M1, cung cấp một máy tính dưới 1.000 đô la (999 đô la, 999 bảng Anh, 1.499 đô la Úc), một lần nữa với chiết khấu giáo dục 100 đô la.
Tổng kết
MacBook Air (13-inch, M2) | MacBook Pro (13-inch, M2) | |
Giá khởi điểm | $1,199, £1,249, AU$1,899 | $1,299, £1,349, AU$1,999 |
Độ phân giải | 13.6-inch 2,560x1,664-pixel Liquid Retina ( độ sáng 500 nits ) | 13.3-inch 2,560x1,600-pixel Retina (độ sáng 500 nits) |
Số lõi CPU | 8 | 8 |
Số lõi GPU | Lên đến 10 | Lên đến 10 |
Dung lượng Ram | 8GB đến 24GB | 8GB đến 24GB |
Dung lượng | 256GB đến 2TB | 256GB đến 2TB |
Mạng | 802.11ax Wi-Fi 6, Bluetooth 5.0 | 802.11ax Wi-Fi 6, Bluetooth 5.0 |
Kết nối | Thunderbolt/USB 4 USB-C (x2) | Thunderbolt/USB 4 USB-C (x2) |
Webcam | 1080p FaceTime HD camera | 720p FaceTime HD camera |
Số lượng Loa / Mic | 4 / 3 | 4 / 3 (chất lượng studio) |
Thời lượng pin | Đến 18 tiếng | Đến 20 tiếng |
Năng lượng nguồn | 30-watt USB-C (GPU 8 nhân ), 35-watt dual USB-C (GPU 10 nhân) | 67-watt USB-C |
Khối lượng | 1.24kg | 1.4kg |